Tổng quan về khu công nghiệp Yên Mỹ 2 của tỉnh Hưng Yên
Khu công nghiệp Yên Mỹ 2 của tỉnh Hưng Yên nằm trên địa phận huyện Yên Mỹ tiếp giáp với phía đông nam Hà Nội, nằm giáp quốc lộ 39, cách nút giao với đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng khoảng 3km, cách trung tâm Hà Nội khoảng 30km. Với vị trí thuận lợi, khu công nghiệp Yên Mỹ vô cùng thuận lợi trong việc giao lưu giữa các vùng kinh tế trọng điểm như Hà Nội, Bắc Ninh, dễ dàng xuất, nhập khẩu hàng hóa với vị trí cách cảng Hải Phòng 80km.
Khu công nghiệp Yên Mỹ 2 – Hưng Yên được hướng tới việc hình thành nên khhu vực sản cuất kinh doanh mới, mà ở đó con người, công nghiệp và môi trường tạo thành 1 thể thống nhất, thân thiện. Quy mô dự án lớn khoảng 280 ha, chưa bao gồm 30 ha đất đã được các doanh nghiệp xây dựng và nằm trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch để đảm bảo khớp nối hạ tầng kỹ thuât.
Khu công nghiệp truyền thống và khu công nghiệp mới chất lượng, công nghệ cao kết hợp sản xuất – văn phòng có thể đáp ứng mọi nhu cầu của doanh nghiệp. Khu nhà ở thương mại, đào tạo nhân lực – giao lưu, môi trường – sinh thái sẽ hỗ trợ doanh nghiệp về mặt tuyển dụng và phúc lợi y tế. Cung cấp môi trường kinh doanh có sức hấp dẫn cao với hạ tầng tiêu chuẩn cao, hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư trong việc cung cấp 1 đầu mối dịch vụ các thủ tục hành chính.
Song song với việc triển khai hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Yên Mỹ II (Megastar Business Park), ban quản ký khu công nghiệp thực hiện đồng thời việc đầu tư xây dựng khu hành chính thương mại và nhà ở công nhân với diện tích 33,7ha được bố trí liền kề phía Bắc khu công nghiệp (gọi tắt là khu nhà ở phía Bắc).
Megastar Business Park là khu công nghiệp tổng hợp, tập trung vào các lĩnh vực ngành nghề sản xuất chính hạn chế việc ô nhiễm môi trường, cụ thể là:
- Sản xuất, chế tạo thiết bị điện, điện tử, điện lạnh
- Các sản phẩm từ công nghệ mới, kỹ thuật cao phục vụ các ngành điện tử, công nghệ thông tin
- Sản xuất, chế tạo cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị
- Sản xuất hàng tiêu dùng (không bao gồm các dự án thuộc các ngành dệt may, da giày, chế biến nông sản, thực phẩm)
Tỷ lệ cơ cấu đất xây dựng công nghiệp trong toàn khu công nghiệp là 70,5% với phân khu chức năng chính bao gồm:
- Khu xây dựng nhà máy, kho tàng: Được bố trí thành nhóm có kích thước ô đất chủ yếu modun 2ha, 4ha và một số lô nhỏ hơn 1ha đất đảm bảo phù hợp linh hoạt tùy theo nhu cầu từng dự án thành phần;
- Khu hành chính, dịch vụ tổng hợp được bố trí trên trục đường đấu nối với Quốc lộ 39 thuận lợi về giao thông đối ngoại
- Đất đầu mối kỹ thuật bố trí phù hợp với nhu cầu hoạt động sản xuất của các nhà máy và đảm bảo đấu nối đồng bộ với hạ tầng hiện có
- Đất giao thông và cây xanh mặt nước, được bố trí phù hợp với tính chất, địa hình và cảnh quan chung của khu vực.
- Lĩnh vực khu công nghiệp kêu gọi đầu tư: Cơ khí chế tạo, vật liệu xây dựng, điện, điện tử, chế biến thực phẩm…
Vị trí địa lý của khu công nghiệp Yên Mỹ 2
Nằm giáp hành lang đường bộ Quốc lộ 39A mới , cách nút giao với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng khoảng 3km, tiếp giáp cổng vào đường cao tốc mới Hà NộiHải Phòng; Cách trung tâm Hà Nội khoảng 30 km ( 45’) , sân bay Nội Bài 50 km, cảng Hải Phòng 75km (75’), cảng biển nước sâu Quảng Ninh 118 km.( 1h 50’).
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Yên Mỹ 2
- Hệ thống giao thông:Trục đường trung tâm trong Khu Công nghiệp rộng 50 m; Đường nhánh trong khu công nghiệp Rộng 23,5 m.
- Điện: Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định thông qua trạm biến áp thị trấn Yên Mỹ 110/22KV/35KV với công suất 63MVA.
- Nước: Nhà máy nước Khu công nghiệp được xây dựng với công suất 7.500 m3/ngày đêm. Nguồn nước lấy trực tiếp từ nguồn nước ngầm. Hệ thống cấp nước được đấu nối đến hàng rào từng doanh nghiệp.
- Xử lý nước thải: Tiêu chuẩn nhà máy: Đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 6.000 Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ngày): Chưa có
- Xử lý rác thải: Tiêu chuẩn nhà máy: Không áp dụng
- Hệ thống cứu hỏa: Hệ thống cấp nước với các họng nước cứu hoả được bố trí dọc các tuyến đường Khu công nghiệp
- Thông tin liên lạc: Internet và mạng lưới không dây đầy đủ
- Hệ thống cấp nước với các họng nước cứu hoả được bố trí dọc các tuyến đường Khu công nghiệp..
- Thông tin khác:
+ KCN dành khoảng 13% diện tích đất để trồng cây xanh tập trung; Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng riêng biệt; Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (cách KCN 7km) được xây dựng hiện đại đáp ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho người lao động Khu công nghiệp.
+ Hải Quan: Trạm thông quan tỉnh Hưng Yên cách KCN khoảng 2 km, giúp doanh nghiệp dễ dàng thực hiện các thủ tục hải quan xuất nhập khẩu, niêm phong, kẹp chì…..
+ Ngân Hàng: Ngân hàng TMCP Á Châu, ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam… cách KCN từ 2 – 3 km.
+ Bưu điện: Bưu điện huyện Mỹ Hào cách KCN 4 km, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của các Doanh nghiệp Khu công nghiệp.
Chi phí và ưu đãi đầu tư
- Chi phí:
Giá thuê đất: 60 USD/m2 đã có hạ tầng, tùy theo vị trí và diện tích lô đất.
Phí Quản lý: 11.120 đồng/m2/năm (tương đương 0.5USD/ m2/Year).
Phí điện: Tính theo quy định của EVN.
Phí nước sạch: 9.000 VND/m3 (tương đương 0,49 USD/ m3/Year).
Phí xử lý nước thải: 11.000 VND/m3 (tương đương 0.4USD/ m3/Year).
- Ưu đãi đầu tư:
- Về thuế nhập khẩu: Dự án đầu tư tại KCN được miễn thuế nhập khẩu hàng hoá nhập khẩu hàng hóa để tạo tài sản cố định theo quy định Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Được hưởng thuế suất 10% trong thời hạn 15 năm và được miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc một số lĩnh vực ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Được hưởng thuế suất 17% và được miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc một số lĩnh vực như: Sản xuất thép cao cấp; sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp; sản xuất thiết bị tưới tiêu; sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản.....
- Được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới thực hiện trong KCN.
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Yên Mỹ 2 - Hưng Yên
- Tên: Khu công nghiệp Yên Mỹ 2 - Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bất động sản Megastar
- Mã số: YENMY2-IP-HY - Thời gian vận hành: 2015
- Địa chỉ: Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- Tổng diện tích: 190ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 80 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Bất động sản Megastar | |
Địa điểm | Số 434, Trần Khát Chân, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Diện tích | Tổng diện tích | 190 |
Diện tích đất xưởng | 135 | |
Diện tích còn trống | 55 | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | 65 công ty | |
Ngành nghề chính | Sản xuất, lắp ráp điện, điện tử, cơ khí; sản xuất chế tạo cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị; Sản xuất hàng tiêu dùng… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 70 % | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Nằm giáp đường Quốc lộ 39, cách cao tốc Hà Nội – Hải Phòng (Quốc lộ 5A cũ) 3km, tiếp giáp cổng vào đường cao tốc mới Hà Nội- Hải Phòng (Quốc lộ 5B mới); cách trung tâm Hà Nội 30 km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 50km | |
Xe lửa | YES | |
Cảng biển | Hai Phong port: 80km, Cảng Quảng Ninh 125km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 50m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 23m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 63MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 7.500m3/ngày | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6.000m3/ngày |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 65-85 USD |
Thời hạn thuê | 2065 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com