Tổng quan về khu công nghiệp Tiền Hải Thái Bình
Khu công nghiệp Tiền Hải thuộc địa phận 4 xã Đông Cơ, Đông Lâm, Tây Giang và Tây Sơn huyện Tiền Hải, Thái Bình với diện tích 251 ha, diện tích đã quy hoạch là 128, 23 ha và diện tích quy hoạch mở rộng là 122, 72 ha.
Khu công nghiệp Tiền Hải là khu công nghiệp đa ngành, sản xuất công nghiệp nặng, vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng sử dụng khí mỏ: gốm, sứ, thủy tinh…
Vị trí địa lý của khu công nghiệp:
- Phía Bắc giáp cánh đồng xã Tây Sơn và Đông Cơ.
- Phía Nam giáp cánh đồng xã Đông Lâm.
- Phía Tây giáp cánh đồng xã Tây Sơn, Tây Giang.
- Phía Đông giáp khu dân cư xã Đông Lâm, Đông Cơ.
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp:
-Hệ thống giao thông
Tuyến đường giao thông chính là đường Đồng Châu chạy dọc có bề rộng 32m; lòng đường 14m; hành lang mỗi bên 9m bao gồm vỉa hè 4m, dải cây xanh 5m.
-Cấp nướcNguồn nước là nước mặn. Trước mắt có thể lấy từ sông Long Hầu nhưng về lâu dài phải lấy từ sông Trà Lý.. Xây dựng nhà máy nước công suất 10.000m³/ngày đêm tại khu vực gần cầu Long Hầu để cấp nước cho khu công nghiệp và khu du lịch Đồng Châu. Mạng lưới đường ống được tổ chức mạng vòng khép kín đặt đưới vỉa hè kết hợp hợp lý các họng cứu hỏa.
- Hệ thống thoát nước mưa
Cống thoát nước mưa được xây dựng dưới vỉa hè bằng mạng lưới mương xây gạch có nắp đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép.Hướng thoát nước mưa từ các lô ra đường quy hoạch sau đó theo hướng quy hoạch đổ ra sông Long Hầu.
-Cấp điện: Nguồn điện cung cấp cho KCN được lấy từ trạm 110KV chân cầu Long Hầu. Đường điện 35KV cho phía Đông khu công nghiệp kéo qua sông Long Hầu chạy dọc tuyến đường Đồng Châu và nối với các nhà máy. Đường điện 35KV cho phía Tây khu công nghiệp được kéo bằng cáp ngầm qua gầm cầu Long Hầu nối vào đường số 1, số 6 và số 3. Điện chiếu sáng KCN bằng đèn thủy ngân cao áp.
- Thoát nước thải và vệ sinh môi trường
Nước thải được xử lý cục bộ tại từng nhà máy đạt tiêu chuẩn loại C theo tiêu chuẩn TCVN 5945-1995 sau đó thu gom bằng hệ thống riêng và được đưa về trạm xử lý nước thải. Hệ thống thoát nước đặt trong vỉa hè đổ về khu xử lý nước thải ở phía Đông sông Long Hầu giáp sông Kiên Giang để được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định trước khu đổ ra sông Long Hầu. Chất thải rắn (chủ yếu là phế liệu sứ, vật liệu xây dựng,…) được các nhà máy phân loại sơ bộ và thu gom chở ra bãi rác phía Tây sông Long Hầu để chôn lấp. Khí thải trước khi thải ra không khí phải bảo đảm các yêu cầu về nồng độ giới hạn theo tiêu chuẩn TCVN 5939-1995. Cây xanh cách ly với khu dân cư được trồng các loại cây có tán rộng, lá xanh quanh năm và có khả nặng chịu gió bão lớn.
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Tiền Hải - Thái Bình
- Tên: Khu công nghiệp Tiền Hải - Thái Bình
- Chủ đầu tư: Tổng công ty cổ phần Thuỷ tinh và Gốm xây dựng (Viglacera)
- Mã số: TIENHAI-IP-TB - Thời gian vận hành: 2017
- Địa chỉ: Xã Đông Cơ, Đông Lâm, Tây Giang và Tây Sơn, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- Tổng diện tích: 466ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 60 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty cổ phần Thuỷ tinh và Gốm xây dựng (Viglacera) | |
Địa điểm | Số 1 Đại lộ Thăng Long, thành phố Hà Nội | |
Diện tích | Tổng diện tích | 466 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Provina Co.,ltd Viglacera Tien Son Joint Stock Company; Vina Kangaroo Garment Limited Company; OHIO Ceramics Joint Stock ;Company Song Hong Petroleum Limited Company; NICOTEX Dong Ai Joint Stock Company; Ai Binh Cement Joint Stock Company | |
Ngành nghề chính | Sản xuất công nghiệp nặng, vật liệu xây dựng, gốm sứ, thuỷ tinh, sản xuất hàng tiêu dùng và xuất khẩu và một số ngành công nghiệp khác | |
Tỷ lệ lấp đầy | 90% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Hanoi City: 120km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 140km | |
Xe lửa | Yes | |
Cảng biển | Hai Phong port:70km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 32m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 23m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 60MVA | |
Nước sạch | Công suất | 6.000m3/day |
Công suất cao nhất | 10.000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 3.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60 USD |
Thời hạn thuê | 2067 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Insurance |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com