Khu công nghiệp Bảo Minh - KCN năng động của huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định
Bảo Minh, là khu công nghiệp đang thu hút vốn đầu tư và hoạt động hiệu quả, đóng góp doanh thu cho huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định
Tổng Quan về Khu công nghiệp Bảo Minh- Nam Định:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư Vinatex
Quy hoạch chi tiết của KCN này được UBND tỉnh
Nằm trong quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 đã được thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006
Hạ tầng kỹ thuật:
- Khu công nghiệp đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật và xã hội đồng bộ
- Hệ thống cấp điện: có đường điện 110Kw và 220v
Hệ thống thoát nước thải: đã được xây dựng đồng bộ với các tuyến cống thu gom dọc theo các tuyến đường giao thông, dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để xử lý đạt loại A QCVN 40:2001/BTNMT trước khi thải ra môi trường.
Thông tin chi tiết Khu Công nghiệp Bảo Minh - Nam Định
- Tên: Khu Công nghiệp Bảo Minh - Nam Định
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng KCN Bảo Minh
- Mã số: BAOMINH - IP - HD - Thời gian vận hành: 2010
- Địa chỉ: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- Tổng diện tích: 215ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 60 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng KCN Bảo Minh | |
Địa điểm | QL10, Liêm Minh, Vụ Bản, Nam Định | |
Diện tích | Tổng diện tích | 215 |
Diện tích đất xưởng | 104 | |
Diện tích còn trống | 0 | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | có 13 nhà đầu tư thứ cấp với 14 dự án | |
Ngành nghề chính | Gia công cơ khí, Sợi, Dệt, Nhuộm, may mặc, Điện, điện tử Dược phẩm,Chế biến lương thực, thực phẩm, Gia công, chế biến gỗ In bao bì | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Hanoi City: 100km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 120km; | |
Xe lửa | yes | |
Cảng biển | Hai Phong port:110km, | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 18,5&13,5 m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 22KV |
Công suất nguồn | 30MVA | |
Nước sạch | Công suất | 20.000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 20.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 65 USD |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |