Tổng quan về khu công nghiệp Thuận Thành 1- Bắc Ninh
Là khu công nghiệp mới xây với quy mô 250 ha nằm trên xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh với nhà đầu tư là Tổng công ty đầu tư Viglaceraip trước là Công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUB). Lợi thế của khu công nghiệp là có vị trí địa lý, giao thông thuận lợi và có thể dễ dàng lựa chọn vị trí kích thước các khu đất.
Tỉnh Bắc Ninh đã ký ban hành Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Thuận Thành 1, tỉ lệ 1/5000.
Vị trí địa lý và giao thông :
Có vị trí tương đối thuận lợi nằm ngay sát đường quốc lộ 18 , khu công nghiệp nằm gần thủ đô Hà Nội , liền kề với đướng cao tốc Hà Nội- Hải Phòng, dễ dàng đi đến cảng biển .
- Cách Hà Nội 40km ( 1h)
- Cách sân bay Nội Bài 55km ( 1h20’ )
- Cảng Cái Lân (TP Hạ Long) khoảng 150 Km (theo QL 18).
- Cửa Khẩu Lạng Sơn (Việt Nam-Trung Quốc) 150Km.
- Cảng Hải Phòng khoảng 80Km.
Cơ sở hạ tầng
Khu công nghiệp vô cùng được chú trọng về cơ sở hạ tầng . Địa chất là đất cát có K = 0,9. Giao thông được chia làm đường chính là đường nhánh phụ trong đó đường chính đồng bộ 4-6 làn , đường nhánh phụ chia làm 2 làn.
do là khu công nghiệp mới xây dựng nên thông tin chưa được cập nhật nhiều…
Lĩnh vực Sản xuất, lắp ráp điện, điện tử, viễn thông, cơ khí, sản xuất thép và các sản phẩm từ thép, sản xuất hàng tiêu dùng, may mặc, chế biến nông sản và thực phẩm...
Các công trình thiết kế xây dựng hài hòa, tạo thành một tổng thể không gian qui hoạch- kiến trúc phù hợp với cảnh quan Khu công nghiệp. Đối với các khu công nghiệp phụ trợ ( chỗ để xe, nhà vệ sinh , trạm điện , đường ống dẫn nước , đường nước thải, Nhà máy đề phát điện nếu có , xử lý nước thải thiết kế xây dựng đảm bảo mỹ quan khu công nghiệp , đảm bảo chỉ xây dựng tối thiểu , không làm thay đổi tới các công trình chính và môi trường doanh nghiệp liền kề . Mật độ cây xanh 15%.
- Hệ thống Giao thông
Hệ thống đường giao thông nội bộ được xây dựng mặt cắt hợp lý, đảm bảo cho các phương tiện giao thông đến từng nhà máy dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống điện chiếu sáng được lắp đặt dọc các tuyến đường
- Điện
Nguồn cấp điện: Từ các tuyến 35 KW và 110KW: Xây dựng các trạm biến thế theo các tuyến đường và chạy bao quanh KCN.
- Nước
Xây dựng nhà máy khai thác và sử lý nước cấp cho các Khu công nghiệp đô thị Thuận Thành II 12.800 ngày đêm gồm: 11.000m3/ ngày đêm cấp cho Khu công nghiệp và 1.800m3 / ngày đêm cấp cho khu đô thị
- Xử lý nước thải
Hệ thống thoát nước thải được thiết kế độc lập hoàn toàn với hệ thống thoát nước mưa, gồm hệ thống cống tự chảy thu gom vào khu sử lý cục bộ đạt cấp C rồi mới xả vào hệ thống thoát nước thải tập chung của KCN. Sau đó nước thải được sử lý trong trạm sử lý nứơc thải tập trung đạt cấp A theo tiêu chuẩn TCVN 6984-2001 và xả ra kênh hệ thống tưới tiêu.
- Xử lý rác thải
Rác thải được đưa về bãi tập trung và phân loại và được vận chuyển đến khu xử lý rác thải tập trung.
- Hệ thống cứu hỏa:
Hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo tiêu chuẩn
- Thông tin liên lạc
Xây dựng trung tâm thông tin liên lạc tại khu vực nhà điều hành KCN, Khu đô thị Thuận Thành II gần lối vào khu trung tâmđiều khiển hệ thống. Dự kiến lắp đặt tổng đài phân phối. Giai đoạn đầu sẽ lắp đặt hệ thống ống thông tin thật chuẩn xác.
Có thể nói, với những yếu tố đầu tư hấp dẫn, KCN Thuận Thành 1 đã trở thành nơi thu hút đầu tư phát triển, khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, góp phần giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nguồn thu cho ngân sách, là kênh quan trọng tiếp thu công nghệ và kinh nghiệm quản lý tiên tiến từ các nước phát triển.
Thời gian và chi phí
- Thời gian dự án: 50 năm kể từ ngày cấp chứng nhận đầu tư.
- Nhà đầu tư có thể thuê lâu dài hoặc chuyển nhượng, đầu tư
- Trong quá trình thuê nhà đầu tư có thể cho thuê lại hoặc chuyển nhượng lại cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ khác
- Giá cả: giá cho thuê đất đã có hạ tầng khoảng 75-80USD/m²/đời dự án; phí quản lý KCN 0,35 USD/m²/năm.
Nguồn nhân lực và mức lương trung bình nhân sự (nếu có)
- Với nguồn lao động trẻ dồi dào đáp ứng nhu cầu lao động phổ thông cho các nhà đầu tư. Với khoảng cách gần Hà Nội, các chuyên gia và cán bộ chuyên môn dễ dàng tham gia cùng nhà đầu tư phát triển nhà máy và doanh nghiệp của mình
- Mức lương trung bình của lao động phổ thông ở đây dao động từ 6 đến 9 triệu đồng/tháng
- Các kỹ sư, cán bộ phòng ban chuyên môn sẽ có mức lương cao hơn tùy thuộc vào vị trí công việc dao động từ 8 đến 25 triệu đồng.
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Thuận Thành 1- Bắc Ninh
- Tên: Khu công nghiệp Thuận Thành 1- Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD)
- Mã số: THUANTHANH1-IP-BN - Thời gian vận hành: 1
- Địa chỉ: Quốc lộ 38, xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
- Tổng diện tích: 250ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Diện tích đất nhỏ nhất 1ha diện tích xưởng tiêu chuẩn nhỏ nhất 1000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 80 USD/m2 Không thay đổi trong vòng 2 năm, chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Tỉnh Bắc Ninh đã ký ban hành Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Thuận Thành 1, tỉ lệ 1/5000
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) | |
Địa điểm | Toà nhà HUDTOWER, Số 37, Lê Văn Lương, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội | |
Diện tích | Tổng diện tích | 250 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | Mật độ cây xanh >15% | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | ||
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | điện tử, cơ khí, chế tạo máy | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách Thủ đô Hà Nội: 40km Cách Samsung Bắc Ninh: 15km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 50km | |
Xe lửa | ||
Cảng biển | Hai Phong port: 80km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đất cát, K = 0,9 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đồng bộ 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ | 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | ||
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 80 USD |
Thời hạn thuê | 50 năm tính từ thời điểm cấp chứng nhận đầu tư hoặc hết vòng đời dự án | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.05 | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 5 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.5 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | yes |