Khu công nghiệp Biên Hòa II –Đồng Nai
Tổng quan khu công nghiệp Biên Hòa 2 tỉnh Đồng Nai
Khu công nghiệp Biên Hòa 2 tỉnh Đồng Nai là một trong những khu công nghiệp hình thành sớm nhất trong thời kỳ mở cửa (1990-2000) thu hút các doanh nghiệp đầu tư trong và ngoài nước của tỉnh Đồng Nai.
KCN Biên Hòa 2 có vị trí địa lý chiến lược, nằm ở ngay cửa ngõ đầu mối giao thông khu vực tứ giác kinh tế sôi động nhất cả nước Việt Nam là Đồng Nai – Bình Dương – Vũng Tàu – TP.HCM và đáp ứng đầy đủ về các dịch vụ tiện ích ngay trong KCN Biên Hòa 2.
- KCN Biên Hòa 2 được thành lập năm 1995, thuộc địa phận phường Long Bình Tân – Tp. Biên Hòa, có tổng diện tích được quy hoạch là 365 ha
Hiện tại năm 2019, KCN Biên Hoà 2 đã được khai thác và lấp đầy 100% diện tích với hơn 130 dự án, thu hút các nhà đầu tư nổi tiếng như Nestle, Hisamitsu, Mabuchi, Aqua, Cargill, Meggit…với tổng vốn FDI 2.252 triệu USD.
Vị trí và quy hoạch KCN Biên Hòa 2
Đường bộ KCN Biên Hòa Có vị trí thuận lợi:
+ Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 25 km
+ Cách trung tâm Thành phố Vũng Tàu 20 km
+ Cách sân bay Quốc tế Long Thành 25 km,
+ Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất TPHCM 35km
+ Cách Cảng Đồng Nai 02km, Cảng Cát Lái 26kn, Cảng Phú Mỹ 49 km
Hạ Tầng cơ sở kỹ thuật khu công nghiệp Biên Hòa 2 – tỉnh Đồng nai
Khu công nghiệp Biên Hòa 2 đã được đầu tư trang bị hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh và đồng bộ, có nhà máy xử lý nước thải công suất 8.000 m3/ngày đêm với công nghệ xử lý tiên tiến từ Châu Âu, KCN Biên Hòa 2 là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư tại tỉnh Đồng Nai.
Hệ thống cấp nước:
- Nguồn cấp từ Công ty Cấp nước Đồng Nai, công suất 25.000 m3/ngày.
- Đơn giá nước hiện hành: theo quy định, có thể tra cứu trực tiếp tại website của nhà cung cấp nước sạch là: www.dowaco.vn.
Hệ thống cấp điện cho kcn biên hòa 2 được lấy từ nguồn cấp từ nguồn điện lưới quốc gia.
- Giá bán điện hiện hành: chi tiết theo QĐ số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 quy định về giá bán điện của Bộ Công thương.
Hệ thống thông tin liên lạc: đã được đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hành lang kỹ thuật cho các dịch vụ viễn thông ADSL, FAX …
Hệ thống xử lý nước thải: với tổng công suất: 8.000 m3/ ngày, công nghệ xử lý sinh học kết hợp hóa lý.
- Nước thải sau xử lý theo tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, cột A.
- Phí xử lý nước thải (chưa có VAT): 0,33 USD/m3
Một số ngành nghề chính khuyến khích đầu tư trong khu công nghiệp Biên Hòa 2
- Ngành cơ khí; Điện, điện tử, lắp ráp linh kiện điện tử;
- Gia công may mặc, dệt; giày da, chế biến cao su;
- Đồ gỗ gia dụng; thực phẩm (đường, sữa, bánh kẹo, thức ăn gia súc, bột ngọt,…);
- Sản xuất, lắp ráp các thiết bị và phụ tùng thay thế;
- Vật liệu xây dựng (gạch nhẹ, cửa nhôm, vật liệu cách điện, polimer trong xây dựng, tấm lợp,…);
- Chế tác đồ trang sức; Kinh doanh, dịch vụ, kho bãi,…
- Hóa dược, hóa chất và liên quan đến hóa chất (sơn, dung môi, dược phẩm,…)
Một số nhà đầu tư nước ngoài đã mua đất, thuê xưởng trong KCN
KCN Biên Hòa 2 Đồng Nai đã có rất nhiều nhà đầu tư đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Singapore, Mỹ, Pháp, Malaysia, Nga đến thuê đất, xưởng đầu tư. Có thể kể đến:
- Công ty Cáp điện Tay A, Công ty TNHH Hung Cheng, Công ty Hung YIH ( Đài loan)
- Công ty TNHH Công nghiệp Plus Việt Nam (Nhật)
- Công ty CP V-Trac (US)
- Công ty C.P (Thái Lan)
- Côn ty Design Intenational (Pháp)
- Công ty Kobelco (Singapore)
- Công ty Trường Hải
- Công ty Hisamitsu (Nhật Bản)
- Công ty Jinhung Vina, Henkel Dongsung, Kwwang Vina Industrial (Hàn Quốc)
Chi phí khi thuê đất, thuê xưởng trong KCN Biên Hòa - Đồng nai
- Giá thuê mặt bằng: 70 usd/m2 (thời hạn còn 48 năm)
- Phí quản lý: 0,4usd/m2/tháng ( phí duy tu, bảo dưỡng, an ninh bảo vệ…)
- Phí xử lý nước thải: 0,4 usd/m3
- Phí điện, nước: theo quy định của nhà nước (điều chỉnh theo quy định)
Giá Nhân công lao động phổ thông trung bình ở Vũng Tàu từ 250-500USD/người/tháng
Chính sách ưu đãi cho nhà đầu tư khi thuê đất trong KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai
miễn thuế 02 năm và giảm thuế 50% cho 4 năm tiếp theo quy định tại nghị định của chính phủ
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Biên Hoà II - Đồng Nai
- Tên: Khu công nghiệp Biên Hoà II - Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (SONADEZI)
- Mã số: BIENHOAII-IP-DNA - Thời gian vận hành: 1995
- Địa chỉ: Phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Tổng diện tích: 365ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 70 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (SONADEZI) | |
Địa điểm | Phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 365 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty Kobelco (Singapore), Design Intenational (Pháp), CP V-Trac (US), Jinhung Vina, Henkel Dongsung, Kwwang Vina Industrial (Hàn Quốc), Hisamitsu (Nhật Bản) | |
Ngành nghề chính | Cơ khí; điện, điện tử; gia công may mặc, dệt; giày da, chế biến cao su; đồ gỗ gia dụng; thực phẩm; sản xuất, lắp ráp các thiết bị và phụ tùng thay thế; vật liệu xây dựng; chế tác đồ trang sức; hóa dược, hóa chất và liên quan đến hóa chất | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trung tâm thành phố Biên Hoà: 5 km, thành phố Hồ Chí Minh: 25 km | |
Hàng không | Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 30km | |
Xe lửa | Ga Sài Gòn: 28 km | |
Cảng biển | Cảng Đồng Nai: 2 km, cảng Sài Gòn: 20 km, cảng Phú Mỹ: 44 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 20.000 m3/day |
Công suất cao nhất | 25.000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8.000 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 70-80 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 2050 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Insurance |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com