Khu công nghiệp Bỉm Sơn A- Thanh Hóa
TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP BỈM SƠN A – THANH HÓA
Khu công nghiệp Bỉm Sơn A – Thanh Hóa nằm phía Bắc tỉnh Thanh Hoá, cạnh Quốc lộ 1A; cách trung tâm thành phố Thanh Hoá 32 km, cách thủ đô Hà Nội 120km về phía Nam; cách Cảng Lễ Môn 35 km, có tuyến đường sắt Bắc – Nam chạy qua.
Đây là KCN có vị trí địa lý thuận lợi, nằm cạnh thị xã Bỉm Sơn; thuận lợi về nguồn cung cấp điện, nước, giao thông và dịch vụ; dễ thu hút nguồn lao động có tay nghề, chi phí đất đai và đầu tư hạ tầng thấp hơn nhiều so với các KCN khác ở miền Bắc Việt Nam.
- Chủ đầu tư KCN
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng HUD4 – Tập Đoàn Phát triển nhà và đô thị Việt Nam
- Những ngành nghề thu hút đầu tư: Dệt may, da giầy, sản xuất và lắp ráp ôtô, cơ khí chế tạo, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, sản xuất kết cấu thép, điện tử, sản phẩm công nghệ cao, chế biến nông, lâm sản xuất khẩu…
VỊ TRÍ
- Mô tả: Nằm phía Tây quốc lộ 1A, phía bắc tỉnh Thanh Hóa, gần đường sắt Bắc - Nam
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách TP Thanh Hoá 32 km, cách Hà Nội 120Km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Lễ Môn 35 Km, cách cảng nước sâu Nghi Sơn 97 Km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Thanh Hóa (quy hoạch) 40 km, sân bay quốc tế Nội Bài 140 Km
- Ga đường sắt gần nhất: Gần ga Bỉm Sơn - trên trục đường sắt Bắc Nam
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông:
• Hệ thống đường giao thông nội bộ được thiết kế đồng bộ và hiện đại để phục vụ cho việc đi lại cho các phương tiện giao thông đến từng lô đất một cách dễ dàng, thuận tiện.
• Hệ thống đường trung tâm rộng 32,5m; Đường nhánh rộng 26,5m.
• Hệ thống chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường.
- Điện:
• Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định được lấy từ tuyến điện cao thế 110KV đi qua hàng rào Khu công nghiệp Bỉm Sơn.
• Mạng lưới điện trung thế được đầu tư hiện đại và đồng bộ, chạy dọc các tuyến đường giao thông cung cấp điện đến chân hàng rào các doanh nghiệp.
• Doanh nghiệp tự đầu tư và xây dựng trạm hạ thế tuỳ theo công suất tiêu thụ.
- Cấp nước:
• Nước được cung cấp ổn định từ nhà máy cung cấp nước với công suất 7.000 m3/ngày.
• Hệ thống cấp nước được đấu nối đến tận chân tường rào từng Doanh nghiệp.
- Thông tin liên lạc:
Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc với mục tiêu nhanh nhất và hiệu quả nhất. Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến chân tường rào từng Doanh nghiệp.
- Xử lý rác thải:
Chất thải rắn từ các Nhà máy trong KCN sẽ được phân loại, thu gom và vận chuyển về bãi xử lý tập trung của thị xã Bỉm Sơn.
- Xử lý nước thải:
• Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng riêng biệt. Nước mưa được thu gom qua hệ thống mương, cống và thoát ra các cửa xả trong khu vực. Nước thải được thu gom về Nhà máy xử lý nước thải của KCN.
• Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt được Doanh nghiệp xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả ra hệ thống đường nước thải chung của KCN. Sau đó, KCN sẽ tiếp tục xử lý đạt tiêu chuẩn theo qui định hiện hành.
- Tài chính:
Hệ thống các ngân hàng: BIDV-Chi nhánh Bỉm Sơn, Agribank, Techcombank, Sacombank…đã có chi nhánh tại trung tâm thị xã Bỉm Sơn
- Trường đào tạo Thanh Hóa: có khoảng 14 trường cao đẳng và nhiều trường dạy nghề
- Nhà ở cho người lao động: Khu dân cư cho người lao động đã được tỉnh Thanh Hóa quy hoạch gần KCN
- Tiện tích khác: Văn phòng của Hải quan Thanh Hoá được đặt trong KCN, các thủ tục được thực hiện nhanh chóng tại các đơn vị trong KCN
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Theo quy định của Chính phủ và địa phương. Miễn tiền thuê đất trong 11 năm đầu tiên thực hiện dự án đầu tư.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ
- Thuê đất: USD/m2
- Thuê nhà xưởng: 28 USD/m2
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
- Giá điện: Theo giá của EVN
- Giá nước: Theo giá của EVN
- Giá tham khảo: 100 - 300USD/người/tháng
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý Khu công nghiệp
ĐÁNH GIÁ KHU CÔNG NGHIỆP
- Điểm mạnh: KCN có lợi thế về ngành nghề và thu hút lao động
- Điểm yếu: Hạ tầng trong KCN chưa được đầu tư
- Cơ hội: Phù hợp với nhiều loại hình đầu tư, đặc biệt là các ngành công nghiệp sạch. Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Bỉm Sơn A - Thanh Hóa
- Tên: Khu công nghiệp Bỉm Sơn A - Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC PHỤC HƯNG
- Mã số: BIMSONA-IP-TH - Thời gian vận hành: 2063
- Địa chỉ: Thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Tổng diện tích: 308ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 50 USD/m2 Chưa bao gồm VAT, phí quản lý, bảo hiểm, điện nước
Ghi chú:
Văn phòng Hải quan Thanh Hoá sẽ được đặt tại trung tâm của KCN. Tất cả các thủ tục niêm phong và khai báo hải quan được thực hiện kịp thời tại các doanh nghiệp trong KCN.
Hạng mục |
Chi tiết |
OVERVIEW: |
Nhà đầu tư hạ tầng |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển VID Thanh Hóa |
Địa điểm |
Thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Diện tích |
Tổng diện tích |
308 |
Diện tích đất xưởng |
|
Diện tích còn trống |
30 |
Tỷ lệ cây xanh |
7,24% |
Thời gian vận hành |
2063 |
Nhà đầu tư hiện tại |
23 investors: VEAM auto; Xi Măng Bỉm Sơn, KHVina (Korean) |
Ngành nghề chính |
Chế biến Nông lâm sản, Sản xuất đồ gia dụng, Thủ công mỹ nghệ, Lắp máy, sửa chữa, công nghệ cao, May mặc bảo bì, sản xuất hóa dầu |
Tỷ lệ lấp đầy |
70% |
LOCATION & DISTANCE: |
Đường bộ |
Cách Thủ đô Hà Nội: 120km Quốc lộ 1A |
Hàng không |
To Noi Bai International airport: 150km; Sao Vang Airport: 50km |
Xe lửa |
yes |
Cảng biển |
Hai Phong port: 122km; Nghi Sơn 75km |
INFRASTRUCTURE: |
Địa chất |
Đất cát, K = 0,9 |
Giao thông nội khu |
Đường chính |
Width: 2x10.5mm, Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ |
Width: 2x7,5m m, Number of lane: 2 lanes |
Nguồn điện |
Điện áp |
Power line: 35/110KV |
Công suất nguồn |
2x25MW |
Nước sạch |
Công suất |
8.400m3/day |
Công suất cao nhất |
|
Hệ thống xử lý nước thải |
Công suất |
8.400m3/day |
Internet và viễn thông |
ADSL, Fireber & Telephone line |
LEASING PRICE: |
Đất |
Giá thuê đất |
30 USD |
Thời hạn thuê |
2063 |
Loại/Hạng |
Level A |
Phương thức thanh toán |
yearly/ single payment |
Đặt cọc |
5% |
Diện tích tối thiểu |
1ha |
Xưởng |
$2 |
Phí quản lý |
Phí quản lý |
0.5USD/m2 |
Phương thức thanh toán |
12 months |
Giá điện |
Giờ cao điểm |
0.1 USD |
Bình thường |
0.05 USD |
Giờ thấp điểm |
0.03 USD |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
Nhà cung cấp |
EVN |
Giá nước sạch |
Giá nước |
0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
Nhà cung cấp nước |
Charged by Gov. suppliers |
Phí nước thải |
Giá thành |
0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
Chất lượng nước trước khi xử lý |
Level B |
Chất lượng nước sau khi xử lý |
Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
Phí khác |
yes |