KHU CÔNG NGHIỆP CẢNG BIỂN HẢI HÀ – QUẢNG NINH
Khu công nghiệp Hải Hà (KCN Texhong- Hải Hà) được thành lập theo Quyết định 648/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thành lập Khu công nghiệp Texhong - Hải Hà thuộc Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh với tổng vốn đầu tư tương đương 215 triệu USD với diện tích quy hoạch là 660 ha, thời hạn dự án là 50 năm kể từ ngày 25/04/2014, do chủ đầu tư là Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam xây dựng cơ sở hạ tầng.
1. Vị trí địa lý
Thuộc huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; Phía Bắc giáp thị trấn Quảng Hà, phía Nam giáp khu cảng biển Hải Hà, phía Đông giáp vịnh cửa Đại, phía Tây giáp xã Quảng Phong.
Khu công nghiệp Hải Hà có vị trị thuận lợi về giao thông, đảm bảo nhu cầu lưu thông hàng hóa của chủ đầu tư có nhu cầu đầu tư vào khu công nghiệp, Cụ thể:
Về đường bộ
- Cách trung tâm thành phố Hà Nội 290 km
- Cách Quốc lộ 18A khoảng 08 km
Về đường biển
- Xây dựng cảng tổng hợp Hải Hà có công suất 30-45 triệu tấn/năm, định hướng cho phép tàu có trọng tải đến 80.000 DWT cập bến; xây dựng bến nội bộ tại khu vực phía Đông và phía Tây khu công nghiệp phục vụ vận tải nội địa
- Liền kề khu cảng biển Hải Hà (Theo quy hoạch đón tải trọng tàu: 30.000-80.000 DWT; Công suất 30-45 triệu tấn/năm).
- Cách cảng Cái Lân (Hạ Long, Quảng Ninh) khoảng 140km (Trọng tải đón tàu hàng rời 05 vạn tấn; hàng
- container 3000 TEU).
- Cách cảng Hải Phòng (TP. Hải Phòng) khoảng 200km (Trọng tải đón tàu hàng rời 2,5 vạn tấn; hàng container 1000 TEU).
- Cách cảng Phòng Thành (Quảng Tây – Trung Quốc) khoảng 80km (năng lực bốc xếp hàng hoá tổng hợp trên 212 triệu tấn/năm).
Về đường không
- Cách sân bay Nội Bài khoảng 290km;
- Cách sân bay Cát Bi (TP. Hải Phòng) khoảng 200km;
- Cách sân bay Vân Đồn (Quảng Ninh) khoảng 60km.
Về đường sắt:
Xây dựng tuyến đường sắt theo hành lang đường trục chính kết nối khu công nghiệp với tuyến đường sắt dọc theo hành lang đường cao tốc Hạ Long –Móng Cái; ga đường sắt bố trí tại khu vực cuối tuyến tiếp giác với khu vực cảng biển, trung chuyển hàng hóa từ kho bãi lên tàu
2. Ngành nghề thu hút đầu tư
Là Khu công nghiệp phát triển đa ngành, chủ yếu bố trí các nhà máy công nghiệp đa ngành nghề, công nghiệp hoàn thiện sản phẩm dệt may, công nghiệp dệt may và phụ trợ dệt may; Là khu công nghiệp phát triển mang tính linh hoạt, được đầu tư đồng bộ các hạng mục cơ sở hạ tầng chức năng, đem đến sự thuận tiện và an toàn cho các nhà đầu tư, đồng thời hài hòa với các khu vực đô thị và khu nhà ở công nhân lân cận. Hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện, bao gồm các công trình hành chính công cộng, dịch vụ, giao thông, trạm điện, nhà máy xử lý nước thải, nhà máy cấp nước sạch, cấp hơi nước và nhiên liệu, xử lý thu gom rác.
3. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
- Nguồn điện (220 kV):
- Xây dựng mới theo quy hoạch một trạm công suất (2x250 + 3x63)MVA, tổng chiều dài đường dây 220 kV khoảng 3.400m đấu nối điện lưới quốc gia. Trong giai đoạn đầu có thể triển khai 02 máy 63 MVA gần tương đương với 20% phụ tải tính toán của toàn khu khi phụ tải điện dần lấp đầy thì nâng cấp trạm lên dần theo công suất yêu cầu; trong giai đoạn khởi động, khi chưa có nguồn điện lưới sẽ sử dụng máy diesel cấp điện cục bộ.
- Dự kiến sẽ đầu tư Nhà máy nhiệt điện tại Khu công nghiệp với công suất khoảng 2.000 MW (đang bổ sung vào sơ đồ điện VII .
- Nguồn cấp nước sạch:
- Theo quy hoạch dự kiến từ sông Hà Cối và hồ Trúc Bài Sơn (dung tích 11,5 triệu m3);
- Nhà máy nước Quảng Hà công suất 6.000m3/ngày đêm;
- Nhà máy nước Quảng Minh (công suất 80.000m3/ngày đêm).
- Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải :
- Đảm bảo theo quy định.
- Tiêu chuẩn xả thải: Nước thải xử lý đảm bảo theo QCVN 40:2011/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp- Ban hành kèm theo thông tư số 47/2011/TT-BTMT ngày 28/12/2011).
4. Thuê cơ sở hạ tầng khu công nghiệp
- Tổng diện tích theo quy hoạch (ha): 660
- Tổng diện tích đất công nghiệp (ha): 485,3
- Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê (ha): 115,7
- Tổng diện tích đất công nghiệp còn trống sẵn sàng cho thuê (ha): 166,8
- Tỉ lệ lấp đầy (%): 24
Giá thuê đất và các khoản phí liên quan
- Giá thuê lại đất: 48 USD/m2
- Phí sử dụng hạ tầng: 0,31 USD/m2/năm
- Phí xử lý nước thải: 0,5 USD/m3
- Thời hạn thuê (năm): 45
5. Danh mục các nhà đầu tư hiện tại
Hiện tại, Khu công nghiệp đã có khoảng hơn 10 dự án đầu tư lớn, với tỷ lệ lấp đầy lên tới 24%, bao gồm các nhà đầu tư: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Hà; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH May mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam); Công ty TNHH Nhuộm Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Dệt may Bắc Giang Việt Nam; Công ty TNHH Đại Đông Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam……
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm tư vấn luật đất đai, và khảo sát, làm việc cùng với các ban quản lý các khu công nghiệp, các nhà đầu tư nước ngoài tại các khu công nghiệp, chúng tôi cung cấp gói dịch vụ tổng thể cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước tại KCN trên toàn quốc bao gồm:
- Tư vấn luật đất đai, bất động sản
- Dịch vụ khảo sát, tham quan nhà xưởng, đất đai khu công nghiệp
- Dịch vụ pháp lý xin giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư tại Việt Nam
- Dịch vụ tư vấn luật: Soạn thảo, Thương thảo , Ký kết hợp đồng
- Dịch vụ công chứng, chứng thực, hỗ trợ đặt cọc, vay vốn ngân hàng.
Các thông tin chi tiết xin tham khảo bảng thông số bên dưới.
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Cảng biển Hải Hà - Quảng Ninh
- Tên: Khu công nghiệp Cảng biển Hải Hà - Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam
- Mã số: HAI HA-IP-QUANG NINH - Thời gian vận hành: 2014
- Địa chỉ: Huyện Hải Hà, Tỉnh Quảng Ninh
- Tổng diện tích: 660ha
- Diện tích xưởng:
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 48 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam | |
Địa điểm | huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | |
Diện tích | Tổng diện tích | 660 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | 166,8 | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 25/04/2014 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Hà; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH May mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam); Công ty TNHH Nhuộm Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Dệt may Bắc Giang Việt Nam; Công ty TNHH Đại Đông Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam…… | |
Ngành nghề chính | công nghiệp phát triển đa ngành, chủ yếu bố trí các nhà máy công nghiệp đa ngành nghề, công nghiệp hoàn thiện sản phẩm dệt may, công nghiệp dệt may và phụ trợ dệt may | |
Tỷ lệ lấp đầy | 24% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hà Nội 290 km; Cách Quốc lộ 18A khoảng 08 km | |
Hàng không | Cách sân bay Nội Bài khoảng 290km; Cách sân bay Cát Bi (TP. Hải Phòng) khoảng 200km; Cách sân bay Vân Đồn (Quảng Ninh) khoảng 60km. | |
Xe lửa | ||
Cảng biển | Liền kề khu cảng biển Hải Hà (Theo quy hoạch đón tải trọng tàu: 30.000-80.000 DWT; Công suất 30-45 triệu tấn/năm); Cách cảng Cái Lân (Hạ Long, Quảng Ninh) khoảng 140km (Trọng tải đón tàu hàng rời 05 vạn tấn; hàng •container 3000 TEU); Cách cảng Hải Phòng (TP. Hải Phòng) khoảng 200km (Trọng tải đón tàu hàng rời 2,5 vạn tấn; hàng container 1000 TEU); Cách cảng Phòng Thành (Quảng Tây – Trung Quốc) khoảng 80km (năng lực bốc xếp hàng hoá tổng hợp trên 212 triệu tấn/năm). | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | ||
Giao thông nội khu | Đường chính | |
Đường nhánh phụ | ||
Nguồn điện | Điện áp | 220 kV |
Công suất nguồn | (2x250 3x63)MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | |
Internet và viễn thông | ||
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Giá thuê xưởng | |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Scale of factory | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Phí quản lý | Phí quản lý | |
Phương thức thanh toán | ||
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | ||
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com