Giới thiệu chung về Khu công nghiệp Lễ Môn
1. Vị trí địa lí:
KCN Lễ Môn tỉnh Thanh Hoá được Thủ tướng Chính phủ thành lập, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng tại quyết định số: 186/1998/QĐ-TTg, ngày 25/9/1998 và Quyết định số 1396/QĐ-TTg ngày 29/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 186/1998/QĐ-TTg ngày 25/9/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Lễ Môn, tỉnh Thanh hoá.
Đây là KCN tập trung đầu tiên của tỉnh Thanh Hoá, nằm cách trung tâm Thành phố Thanh Hoá và Quốc lộ 1A 5 km về phía Đông, cách cảng Lễ Môn 1km, cảng biển Nghi Sơn 60 km.
Phạm vi ranh giới xác định như sau:
- Phía Bắc giáp: Sông Quảng Châu
- Phía Nam giáp: Quốc lộ 47
- Phía Đông giáp: Xã Quảng Phú
- Phía Tây giáp: Thành phố Thanh hoá
2. Quy mô diện tích:
Khu công nghiệp Lễ Môn thuộc xã Quảng Hưng, Thành phố Thanh Hoá với quy mô được phê duyệt là: 62,61 ha, vốn đầu tư là: 63,5 tỷ đồng. Nhưng trong quá trình xây dựng KCN, do tình hình thực tế của địa phương, UBND tỉnh Thanh Hoá đã quyết định mở rộng thêm. Đến nay, diện tích của KCN Lễ Môn là: 87,61 ha, mức vốn đầu tư là: 113,3 tỷ đồng.
- Cơ sở hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống cơ sở hạ tầng trong và ngoài KCN cơ bản hoàn thiện, dịch vụ công nghiệp thuận tiện; các công trình điện, nước đã được đầu tư đồng bộ đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư.
3. Hiện trạng khu công nghiệp:
3.1. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng:
Được sự quan tâm của Chính phủ các Bộ, Ngành Trung ương, đặc biệt sự chỉ đạo sát sao của Tỉnh ủy, UBND tỉnh hiện nay khu công nghiệp Lễ Môn đã được đầu tư đồng bộ và tương đối hoàn chỉnh. Các hạng mục được phê duyệt đã cơ bản hoàn thành.
3.2. Các doanh nghiệp đang hoạt động trong khu công nghiệp:
Các dự án đã đầu tư vào KCN Lễ Môn: Có 29 dự án.
+ Tổng vốn đăng ký đầu tư: 1.022820, triệu đồng và 17.300.000,0 USD (Gồm 22 dự án đầu tư trong nước và 07 dự án có vốn đầu tư nước ngoài).
+ Diện tích đất cho thuê: 65 ha. Đã cho thuê 60,81 ha đạt 93,55 %.
+ Doanh thu 6 tháng đầu năm 2009 đạt: 387.440 triệu đồng,
+ Nộp ngân sách 6 tháng đầu năm 2009 đạt: 11.484 triệu đồng,
+ Lao động trong KCN Lễ Môn: 7.340 người
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Lễ Môn - Thanh Hóa
- Tên: Khu công nghiệp Lễ Môn - Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý KCN tỉnh Thanh Hóa
- Mã số: LEMON-IP-TH - Thời gian vận hành: 2009
- Địa chỉ: Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hoá
- Tổng diện tích: 87.61ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
Ghi chú:
Áp dụng thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm, miễn thuế 04 năm và giảm 50% số thuế phải nộp cho 09 năm tiếp theo.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | ||
Địa điểm | Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hoá | |
Diện tích | Tổng diện tích | 87, 61 ha |
Diện tích đất xưởng | 65 ha | |
Diện tích còn trống | 5 ha | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 70years | |
Nhà đầu tư hiện tại | TNHH SAKURAI VIỆT NAM,ĐIỆN MÁY MAGICJIANGDONG,GIẦY SUN JADE VIỆT NAM,BAM BOO INDUSTRIES | |
Ngành nghề chính | Công nghệ cao, linh kiện điện tử, hàng tiêu dùng, Dày dép, may mặc, thủ công mỹ nghệ, thức ăn chăn nuôi, gia súc, vật liệu xây dựng | |
Tỷ lệ lấp đầy | 93% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách Thủ đô Hà Nội: 160km Quốc lộ 1A, trung tâm TP Thanh Hóa 5km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 180km; Sao Vang Airport:30km | |
Xe lửa | yes | |
Cảng biển | Hai Phong port: 170km; Nghi Sơn 60km, Lemon 1km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 39m, Number of lane: 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 23m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 22/35/110KV |
Công suất nguồn | 40MVA | |
Nước sạch | Công suất | 5.000m3/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 50 USD |
Thời hạn thuê | 50-70 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | yearly/ single payment | |
Đặt cọc | 5% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.3USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | yes |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com