Tổng quan về khu công nghiệp Phố Nối A tỉnh Hưng Yên
Vị trí địa lý của khu công nghiệp Phố Nối A tỉnh Hưng Yên
Khu công nghiệp Phố Nối A nằm trên cạnh đường Quốc lộ 5 (Hà Nội - Hải Phòng), Hưng Yên,; với địa hình và vị trí thuận lợi như vậy , khu công nghiệp Phố Nối A vô cùng thuận lợi trong việc giao thương, xuất nhập khẩu hàng hóa với bên ngoài. Không những thế khu công nghiệp Phố Nối A còn nằm trên địa bàn các huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào và Văn Lâm; với diện tích lớn nằm trải dài như vậy, khu công nghiệp có thể xây dựng rất nhiều nhà máy và thu hút nhiều nhân lực.
Cách trung tâm Hà Nội 24 km (khoảng 30 phút đi bằng ô tô);
Cách sân bay Nội Bài 45 km (khoảng 45 phút đi bằng ô tô);
Cách Cảng Hải Phòng Hải Phòng 75 km (khoảng 70 phút đi bằng ô tô);
Cách cảng biển nước sâu Quảng Ninh 120 km (khoảng 120 phút đi bằng ô tô);
Nằm giáp Lạc Đạo (ga đường sắt Hà Nội - Hải Phòng).
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Phố Nối A tỉnh Hưng Yên:
Hiện nay,hệ thống cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Phố Nối A đã được đồng bộ và chú trọng đầu tư.
- Hệ thống giao thông đường bộ tiện lợi , mặt bằng các lô đất đã được xử lý luôn sẵn sàng trong việc xây dựng nhà máy. Hệ thống đường khu trung tâm rộng 24m. Đường nhánh, đường gom trong khu công nghiệp rộng 17 m.Đây là lợi thế lớn cho doanh nghiệp trong việc triển khai các hoạt động vận tải, phân phối, xuất nhập khẩu hàng hóa đến các thị trường trong nước và quốc tế.
- Hệ thống điện và mạng lưới điện: Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định thông qua hai trạm biến áp 110/22kV với công suất 4x63MVA.
- Nhà máy nước khu công nghiệp được xây dựng với công suất 15.000m3/ ngày đêm. Hệ thống cấp nước được nối tới hàng rào từng doanh nghiệp.
- Thoát nước: Hệ thống thoát nước sinh hoạt và nước thải được xử lý riêng biệt . Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và thoát ra các sông trong khu vực . Nước thải được thu gom về nhà máy xử lý nước thải của khu công nghiệp Phố Nối A
- Xử lý nước thải và chất thải : Nhà máy nước thải được xây dựng với tổng công suất 6.000 m3/ ngày đêm, sử dụng hệ thống xử lý nước thải sinh học . Nước thải được xử lý cục bộ tại các nhà máy
trước khi thải ra hệ thống thoát nước thải chung của Khu công nghiệp. Khu công
nghiệp cung cấp dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải cho các Doanh nghiệp.
Chất thải rắn từ các Nhà máy sẽ được phân loại; thu gom tại chỗ và chuyển về
khu tập trung chất thải trong Khu công nghiệp trước khi vận chuyển đi nơi khác
để xử lý theo quy định.
- Điện thoại & Internet: Hệ thống viễn thông
đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn có nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc,
truyền dữ liệu tốc độ cao và dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế. Hệ thống
cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào từng doanh nghiệp.
- Giao thông nội bộ: Hệ thống đường giao thông nội bộ được xây dựng với mặt cắt hợp lý, đảm bảo cho các phương tiện giao thông đến từng nhà máy dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống điện chiếu sáng được lắp đặt dọc các tuyến đường.
- Phòng cháy chữa cháy: Hệ thống cấp nước với các họng nước cứu hoả được bố trí dọc các tuyến đường Khu công nghiệp. Khoảng cách giữa các họng cứu hoả là 150m.
- Môi trường và cây xanh: KCN dành khoảng 15% diện tích đất để trồng cây xanh tập trung. Ngoài ra, cây xanh còn được phân bố dọc các trục đường giao thông và được trồng tại các nhà máy sẽ tạo cảnh quan chung của khu công nghiệp.
- Hải Quan: Hải quan Hưng Yên hiện tại có trụ sở cách Khu công nghiệp 4km (dự kiến sẽ mở văn phòng tại Khu công nghiệp). Mọi thủ tục niêm phong, kẹp chì được thực hiện ngay tại các nhà máy trong Khu công nghiệp.
- Ngân Hàng: Hệ thống các ngân hàng (Techcombank, ACB, Vietcombank, Sacombank, Agribank, Ngân hàng đầu tư và Phát triển Việt Nam ...) đã có Chi nhánh tại Phố Nối, cách Khu công nghiệp 1,5 km. Hiện tại một số Ngân hàng đã đặt trạm ATM tại Khu công nghiệp, phục vụ nhanh mọi yêu cầu của doanh nghiệp và người lao động trong Khu công nghiệp.
- Bưu điện: Bưu điện đã có sẵn tại Phố Nối, cách Khu công nghiệp 1,5 km sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của các Doanh nghiệp Khu công nghiệp.
- Nhà ở công nhân: Khu vực gần KCN đã quy hoạch đầu tư xây dựng và phát triển các Khu đô thị, khu nhà ở, đảm bảo nhu cầu nhà ở cho công nhân khu công nghiệp.
- Bệnh viện: Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (cách KCN 2km) được qui hoạch và xây dựng hiện đại đáp ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho người lao động Khu công nghiệp.
Chi phí, ưu đãi đầu tư của khu công nghiệp Phố Nối A:
- Chi phí:
- Giá thuê đất: 70-75 USD/m2 đã có hạ tầng, tùy theo vị trí và diện tích lô đất.
- Phí Quản lý: 11.120 đồng/m2/năm (tương đương 0.5USD/ m2/Year).
- Phí điện: Tính theo quy định của EVN.
- Phí nước sạch: 11.000 VND/m3 (tương đương 0,49 USD/ m3/Year).
- Phí xử lý nước thải: 10.000 VND/m3 (tương đương 0.45USD/ m3/Year).
+ Về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Được hưởng thuế suất 10% trong thời hạn 15 năm và được miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc một số lĩnh vực ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Được hưởng thuế suất 17% và được miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc một số lĩnh vực như: Sản xuất thép cao cấp; sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp; sản xuất thiết bị tưới tiêu; sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản.....
- Được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới thực hiện trong KCN.
+ Về thuế nhập khẩu: Dự án đầu tư tại KCN được miễn thuế nhập khẩu hàng hoá nhập khẩu hàng hóa để tạo tài sản cố định theo quy định Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Đến hết quý I/ 2017 , KCN đã tiếp nhận 170 dự án đầu tư, trong đó 98 dự án trong nước với tổng vốn đầu tư đăng kí 13.273 tỷ đồng và 72 dự án có vốn đầu tư nước ngoài với tổng đầu tư đăng kí 818 triệu đô la Mỹ. Trong đó có nhiều dự án của các Nhà đầu tư đến nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ như các doanh nghiệp: Canon Electronics INC, Hyundai, Lixil, Dorco, Carhill…
Đánh giá :
Bắc.
đất đã xây dựng hạ tầng, thuộc loại cao nhất trong số các KCN ở khu vực phía
dài. Tỷ lệ lấp đầy của KCN tại thời điểm tháng 9/2018 đạt trên 90% diện tích
giúp các doanh nghiệp tại KCN Phố Nối A hoạt động hiệu quả, ổn định, gắn bó lâu
Vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại, cộng đồng thân thiện là cơ sở
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Phố Nối A - Hưng Yên
- Tên: Khu công nghiệp Phố Nối A - Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Công ty Quản lý khai thác Khu công nghiệp Phố Nối A
- Mã số: PHONOIA-IP-HY - Thời gian vận hành: 2004
- Địa chỉ: Huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- Tổng diện tích: 596ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 75 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Quản lý khai thác Khu công nghiệp Phố Nối A | |
Địa điểm | Xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | |
Diện tích | Tổng diện tích | 596 |
Diện tích đất xưởng | 420 | |
Diện tích còn trống | 25 | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | 200 investors (Japan 25, Korean 15, China 10, Bristish 3,…) | |
Ngành nghề chính | Sản xuất lắp ráp điện, điện tử, cơ khí, ô tô, xe máy; sản xuất thép và các sản phẩm từ thép; sản xuất chế biến vật liệu xây dựng; chế biến nông sản, thực phẩm... | |
Tỷ lệ lấp đầy | 0.8 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm Hà Nội: 24 km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 45km | |
Xe lửa | YES | |
Cảng biển | Hai Phong port: 75km, Cảng Quảng Ninh 120km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 35m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 15&11m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 4x63MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 15000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 65-85 USD |
Thời hạn thuê | 2054 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com