Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Phú Nghĩa - Hà Nội
- Tên: Khu công nghiệp Phú Nghĩa - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
- Mã số: PHUNGHIA-IP-HN - Thời gian vận hành: 2008
- Địa chỉ: Đường Quốc lộ 6, Xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- Tổng diện tích: 170ha
- Diện tích xưởng: Diện tích đất nhỏ nhất 3000m2 Diện tích xưởng nhỏ nhất 500m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 100 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ | |
Địa điểm | Đường Quốc lộ 6, Xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | |
Diện tích | Tổng diện tích | 170 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 2008 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty Sản xuất linh kiện điện tử Toyota Electric Control (Nhật Bản), Công ty SX thiết bị ôtô, xe máy Việt Chin (Đài Loan), Công ty Cổ phần Rượu Việt Nam- Thuỵ Điển, Công ty May thời trang cao cấp Starlight (Singapore), Tập đoàn Thực phẩm CP (Thái Lan), | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp cơ khí, Công nghiệp điện tử, Công nghiệp chính xác, Công nghiệp nhẹ, Công nghệ tin học | |
Tỷ lệ lấp đầy | 0.9 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trung tâm thành phố Hà Nội: 23km; Quốc lộ 10km | |
Hàng không | Sân bay Quốc tế Nội Bài: 40km | |
Xe lửa | ||
Cảng biển | Cảng Hải Phòng: 120km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | ||
Giao thông nội khu | Đường chính | 30, 25 m; vỉa hè 6-9m |
Đường nhánh phụ | 15, 12 m; vỉa hè 6-9m | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/35/22KV |
Công suất nguồn | 126MVA | |
Nước sạch | Công suất | 6000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | 6.000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6.000m3/day |
Internet và viễn thông | DID, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 100 |
Thời hạn thuê | hết vòng đời dự án | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.05 | |
Diện tích tối thiểu | 3000m2 | |
Xưởng | 2 USD/m2/tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.97 USD |
Bình thường | 0.054 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.034 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | Bảo hiểm: có; Tiền bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: 0.31 USD/m2 |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com