Tổng quan về khu công nghiệp Tam Nông tỉnh Phú Thọ
Khu công nghiệp Tam Nông của tỉnh Phú Thọ nằm trên địa bàn các xã Văn Lương, Xuân Quang, Thanh Uyêncủa huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ với diện tích 350 ha. Ngoài ra khu công nghiệp còn có lợi thế địa hình thuận lợi, đồi núi thấp, địa chất tốt, nền móng thuận lợi, cho việc xây dựng công trình, gần vùng nguyên liệu.
Hiện nay KCN đang hoàn thiện lập Quy hoạch phân khu xây dựng, mời gọi nhà đầu tư kết cấu hạ tầng.
Lĩnh vực khu công nghiệp kêu gọi đầu tư:Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN; Công nghiệp nhẹ, thiết bị điện, điện tử, công nghệ thông tin, sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp hỗ trợ, VLXD cao cấp. Ngoài ra còn khu công nghiệp còn thúc đẩy đầu tư ngành chế biến khoáng sản, sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, chế biến nông,lâm sản, cơ khí, hàng tiêu dùng và lắp ráp điện tử..
Vị trí địa lý của khu công nghiệp Tam Nông
Nằm sát quốc lộ 32C đi Yên Bái, Sơn La . Cách đường Hồ Chí Minh 3km, cách cầu Trung Hà 12km có vị trí thuận lợi cho việc giao lưu phát triển văn hóa với vùng kinh tế trọng điểm như Hà Nội, Hải Phòng.
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Tam Nông
- Hệ thống giao thông: Hệ thống giao thông đường bộ của khu công nghiệp đượcxây dựng đồng bộ đảm bỏa cho việc thông xe vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa, kể cả xe container 40 feet
- Hệ thống cung cấp điện: Nguồn điện, hệ thống cung cáp điện đầy đủ. Điện cung cấp cho các nhà máy sử dụng hệ thống đường dây cao thế kép chạy mạch vòng 22 KV được bố trí dọc theo các tuyến đường, đảm bảo cấp điện cho các nhà máy. Nguồn điện được lấy từ tuyến điện cao thế 110 KV, điểm đấu từ trạm biến áp 2x40 MVA-110 KV/35/22KV Khu công nghiệp Thuỵ Vân, thuộc lưới điện quốc gia. Xây dựng đường dây 110 KV, điểm đấu từ trạm biến áp 2x40 MVA-110KV/35/22 KV Khu công nghiệp Thuỵ Vân, dẫn điện về trạm biến áp trung gian 110 KV/22KV do Điện lực Phú Thọ đầu tư..Hệ thống điện chiếu sáng bố trí giữa các cột đèn đảm bảo độ chiếu sáng trên các tuyến đường nội bộ.
- Xử lý nước thải: Hệ thống thu gom nước thải được xây dựng độc lập với hệ thống thoát nước mưa, được phân làm hai khu vực chính là phía Đông và phía Tây khu công nghiệp. Nước thải từ hai lưu vực này sau khi đã qua xử lý tại nhà máy được thu gom qua các cống thu nước thải đặt dọc theo các tuyến hè, tự chảy về bể chứa trung gian, từ bể này dùng bơm cưỡng bức, bơm tự động đến trạm xử lý nước thải ở phía Tây nam của Khu công nghiệp, sau khi xử lý tại trạm xử lý đạt tiêu chuẩn B (TCVN) được dẫn về mương thoát nước trung tâm.
- Thông tin liên lạc: có hệ thống thông tin liên lạc đầy đủ đảm bỏa liên lạc trong nước và quốc tế, dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, fax và internet.
Chi phí và ưu đãi:
- Chi phí:
+Giá điện: Giờ bình thường (4h-18h): 0.06 usd/kw; Giờ thấp điểm (22h-4h): 0.03 usd/kw; Giờ cao điểm (18h-22h):
+Thuê nhà xưởng: 30 USD/m2
-Doanh nghiệp trong nước: tối thiểu 650.000 đồng/người/tháng Doanh nghiệp nước ngoài: 920.000 đồng/người/tháng
+GIÁ THUÊ ĐẤT: 3.200đ/m2/năm (173.714đ/m2 nếu trả 1 lần cho 38 năm còn lại)
+GIÁ THUÊ HẠ TẦNG: 4.900đ/m2/năm (186.000đ/m2 nếu trả 1 lần cho 38 năm còn lại)
- Ưu đãi:
Ưu đãi đầu tư:
+ Các dự án đầu tư vào KCN Thuế suất 20% trong thời gian 10 năm, kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 áp dụng thuế suất 17%. Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.
+ Dự án thuộc danh mục công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ miễn thuế 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.Các dự án có ý nghĩa lơn với sự phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh, UBND tỉnh quyết định mức hộ trợ riêng sau khi thông qua Thường trực hội đồng nhân dân tỉnh.
- Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư.
- Miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản, sau xây dựng cơ bản là 18 năm đối với dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
Thông tin chi tiết Khu Công nghiệp Tam Nông - Phú Thọ
- Tên: Khu Công nghiệp Tam Nông - Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban quản lí các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- Mã số: TAMNONG-IP-PT - Thời gian vận hành: 2003
- Địa chỉ: Xã Văn Lương, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
- Tổng diện tích: 350ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 60 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Ban quản lí các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ | |
Địa điểm | Xã Văn Lương, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | |
Diện tích | Tổng diện tích | 215 |
Diện tích đất xưởng | 104 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 2003 | |
Nhà đầu tư hiện tại | có 13 nhà đầu tư thứ cấp với 14 dự án | |
Ngành nghề chính | Chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông lâm sản, cơ khí, hàng tiêu dùng và lắp ráp điện tử | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Hanoi City: 50km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 60km | |
Xe lửa | yes | |
Cảng biển | Hai Phong port:110km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 18,5&13,5 m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 22KV |
Công suất nguồn | 30MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 10000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 40-60 USD |
Thời hạn thuê | 2053 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |