Tổng quan về khu công nghiệp Thăng Long II – Hưng Yên
Khu công nghiệp Thăng Long II của tỉnh Hưng Yên là một trong các khu công nghiệp theo tiêu chuẩn khu công nghiệp sạch , thân thiện với môi trường và hiện nay vẫn đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư từ nước ngoài với diện tích là quy hoạch là 345,2 ha và diện tích đất công nghiệp cho thuê 275 ha.
KCN Thăng Long II khi bước sang quí II / 2017 đã có tổng kết trong báo cáo có 77 dự án đầu tư nước ngoài với tổng vốn đầu tư đăng ký là 1.840 triệu USD . Các nhà đầu tư vào KCN chủ yếu là các nhà đầu tư tới từ Nhật Bản, trong đó có một số tập đoàn kinh tế lớn như : Kyocera , Hoya, Nippon, Daikin, Toto, Panasonic,Canon,Yamaha,…
Hiện nay chủ đầu tư là Công ty TNHH KCN Thăng Long II.
Khu công nghiệp Thăng Long II được thành lập vào tháng 11/2019 dựa trên các kinh nghiệm thu được từ KCN Thăng Long (TLIP) tại Hà Nội.
Hạ tầng trong TLIPII được đầu tư đồng bộ và hiện đại với đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc, xử lý rác thải, xử lý nước thải, hệ thống phòng cháy và chữa cháy... Ngoài ra trong KCN còn có các dịch vụ phụ trợ phục vụ hiệu quả cho các doanh nghiệp và công nhân trong KCN như: nhiều hệ thống ngân hàng mở chi nhánh trong KCN; có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý. Bên cạnh đó, trên địa bàn tỉnh còn có 1 trường đại học và rất nhiều trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề; gần KCN có 3 trường cao đẳng và nhiều trường trung cấp dạy nghề. Đây chính là nơi cung cấp nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao cho các doanh nghiệp trong các KCN trên địa bàn.
Được đầu tư theo tiêu chuẩn của một KCN sạch, thân thiện với môi trường, vì vậy TLIPII ưu tiên thu hút các ngành nghề không gây ô nhiễm môi trường như: công nghiệp cơ khí, công nghiệp điện tử, công nghiệp chính xác, công nghiệp nhẹ, công nghệ tin học.
Ngoài nhiệm vụ xây dựng cơ sở hạ tầng KCN, bảo dưỡng và phát triển KCN, nhằm đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các nhà đầu tư, TLIPII đã linh hoạt xây dựng các công trình nhà xưởng, nhà văn phòng trong KCN để bán hoặc cho thuê; cung cấp các dịch vụ tư vấn đầu tư cho các nhà đầu tư…
Hiện nay KCN đã lấp đầy trên 90% diện tích đất giai đoạn I và thu hút được nhiều tập đoàn nổi tiếng, có thương hiệu trên thế giới vào đầu tư trong KCN như: Tập đoàn KYOCERA Nhật Bản sản xuất các sản phẩm công nghệ cao cho thiết bị di động; Tập đoàn Nikkiso Nhật Bản sản xuất các bộ phận cho máy bay thương mại, Tập đoàn HOYA Nhật Bản sản xuất các thiết bị cho máy tính…
Dịch vụ hướng tới khách hàng
Các dịch vụ hỗ trợ đa dạng dành cho khách hàng trong suốt quá trình từ thành lập, xây dựng nhà máy tới khi đi vào hoạt động như hỗ trợ việc xin giấy phép thành lập, giám sát hoạt động của nhà thầu, cập nhật quy định, luật pháp v.v.
- Các nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ đa dạng
Khu công nghiệp Thăng Long II tại tỉnh Hưng Yên cung cấp dịch vụ hỗ trợ đa dạng: Tiếp vận, Ngân hàng, Viễn thông, Nhà hàng Nhật Bản/ Việt Nam, Taxi, Bảo hiểm,…
- Thiết bị bảo vệ
Khu công nghiệp Thăng Long II còn hợp tác với công an địa phương và cảnh sát phòng cháy chữa cháy cung cấp sự bảo vệ bổ sung cho khách hàng ngoài lực lượng bảo vệ chuyên nghiệp được tuyển dụng và thuê ngoài.
- Sự kiện thể thao
Hàng năm, KCN tổ chức sự kiện thể thao như Giải chạy Ekiden và Giải bóng đá nam/ nữ để tăng cường sự giao lưu và hiểu biết giữa công nhân trong khu công nghiệp.
- Ban trách nhiệm xã hội
Từ năm 2013, TLIPII đã tổ chức Ban trách nhiệm xã hội với sự tham gia của các Khách hàng để mở rộng hoạt động hỗ trợ cộng đồng dân cư xung quanh từ các thành viên trong khu công nghiệp.
Vị trí địa lý của khu công nghiệp Thăng Long II - Hưng Yên :
Khu công nghiệp Thăng Long II nằm ở huyện Yên Mỹ , Mỹ Hào của tỉnh Hưng Yên với khoảng cách là 33 km từ trung tâm Hà Nội di chuyển mất 45’ bằng xe hơi . Với điều kiện giao thông thuận lợi như vậy bạn có thể tuyển các nhân viên, kỹ sư có năng lực tốt đang sống tại hà Nội và làm việc tại đây . Ngoài ra, khu công nghiệp Thăng Long II còn nằm sát Quốc lộ số 5 – trục đường huyết mạch nối liền các tỉnh trọng điểm phía Bắc: Hà Nội - Hưng Yên – Hải Dương- Hải Phòng , một điều kiện rất thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu. Bạn cũng có thể di chuyển tới quốc lộ 1 mới , tuyến đường kết nối với Trung Quốc và Thái Lan . Hệ thống giao thông vô cùng thuận lợi về đường bộ và đường thủy.
- Cách trung tâm Hà Nội: 33km
- Cách Sân bay Quốc tế Nội Bài : 48,4 km và sân bay Gia Lâm 24,2 km
- Cách cảng Hải Phòng: 63 km
- Khoảng cách tới cảng Cái Lân: 125km
- Cách ga Hà Nội 55km và ga Gia Lâm 42km
- Tiếp giáp với khu công nghiệp dệt may Phố Nối.
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Thăng Long II - Hưng Yên:
- Hệ thống giao thông đường chính với hai mặt đường 13 m, 2 làn đường. Đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 10,2m . Giao thông nội bộ được đầu tư đồng bộ đảm bảo thuận lợi trong việc lưu thông các xe có trọng tải lớn
- Mặt bằng xây dựng : Mặt bằng các lô đất đã được xử lý , sẵn sàng cho việc xây dựng nhà máy.
- Hệ thống mạng lưới điện : Chủ đầu tư đã xây dựng Tramh biến thế 110/ 22kV (TBT) và hệ thống phân phối điện 22 kV với nguồn điện ( 2 đường dây 110kV độc lập từ TBT Phố Nối và TBT Kim Đông) với công suất 25 MVA x2, 63 MVA x2 ( Tổng cộng 176MVA) phục vụ riêng cho khu công nghiệp và các nhà máy xưởng . Hệ thống cấp điện thanh kép, tiên tiến nhất ở Việt nam hiện nay và hệ thống phân phối điện sử dụng cáp ngầm 22 kV với các điểm đấu nối tới tận các lô đất.
- Hệ thống thoát nước : Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được xây dựng riêng biệt và được xử lý và xả thải theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
- Nhà máy cấp nước công nghiệp: được xây dựng với công suất 18.000 m3/ ngày đêm với lượng nước ngầm được khai thác từ 16 giếng khoan với độ sâu 80 m. Lượng nước được cấp phéo khai thác tối đa hàng ngày là 39.000 m3/ ngày đêm dựa trên mức tiêu thụ dự tính 110 m3/ ngày đêm / ha.
- Nhà máy Xử lý nước thải: theo tiêu chuẩn nhà máy đạt QCVN 40: 2011 / BTNMT Cột A Công suất cử lý chất thải hiện nay ( tấn/ ngày); có khả năng xử lý 5 chỉ tiêu BOD, COD, SS, T-P, T-N với công suất thiết kế là 16.000 m3/ ngày đêm và công suất hiện tại là 3.000m3/ ngày đêm.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy nằm trong KCN . Hệ thống ống nước và vòi cứu hỏa dọc theo đường chính và đường nhánh của cả khu công nghiệp
- Thông tin liên lạc : Hệ thống thông tin liên lạc đạt tiêu chuẩn quốc tế , đáp ứng mọi yêu cầu đầy đủ và nhanh chóng về dịch vụ thông tin liên lạc trong nước và ngoài nước .
- Thông tin khác: KCN dành khoảng 14,3% diện tích đất để trồng cây xanh tập trung. Bệnh viện đa khoa thành Phố Nối cách khu công nghiệp 1 km được qui hoạch và xây dựng hiện đại đpá ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho người lao động khu công nghiệp .
- Nhà máy và văn phòng cho thuê:
Nhà máy cho thuê có thể cung cấp đa dạng các diện tích (từ 700m2 đến 3.000 m2) phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Văn phòng cho thuê và diện tích nhỏ cho thuê
- Hải Quan: Trạm thông tin tỉnh Hưng Yên cách khu công nghiệp khoảng 1km , giúp doanh nghiệp dễ dàng thực hiện các thủ tục hải quan xuất nhập khẩu, niêm phong , kẹp chì ...
- Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Á Châu , Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam , Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt nam, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín , ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt nam cách khu công nghiệp từ 1-2km
Bưu điện huyện Mỹ Hào cách khu công nghiệp 3km , sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của các khu công nghiệp và doanh ngiệp.
Ưu đãi đầu tư:
Dự kiến các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài khi đầu tư KCN Thăng Long II sẽ được hưởng các ưu đãi đầy đủ như : cấp giấy chứng nhận đầu tư , đăng kí kinh doanh và hưởng một số mức ưu đãi như :
- Thuế thu nhập doanh nghiệp : Được hưởng thuế suất 10% trong thời hạn 15 năm và được miễn thuế 4 năm
- Giảm 50 % số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới thuộc một số lĩnh vực ưu đãi đầu tư theo qui định của pháp luật về thuế thu nhập của doanh nghiệp.
- Được hưởng thuế suất 17% và được miễn thuế 2 năm , giả 50 % số thuế nộp trong 4 năm tiếp theo đối với thu nhập dự án mới thuộc một số lĩnh vực như : Sản xuất thép cao cấp ,sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng ;sản cuất máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất nông, lâm , ngư ,diêm nghiệp ; sản xuất thiết bị tưới tiêu tinh chế, thức ăn gia súc gia cầm, thủy sản….
- Được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới thực hiện trong KCN.
- Về thuế nhập khẩu: Dự án đầu tư tại KCN được miễn thuế nhập khẩu hàng hoá nhập khẩu hàng hóa để tạo tài sản cố định theo quy định Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Thời gian và chi phí:
Thời gian và chi phí:
Thời gian hoạt động là 50 năm kể từ ngày Ban quản lý khu công nghiệp Bắc Ninh cấp giấy chứng nhận đầu tư . Trong quá trình thuê đất nhà đầu tư có thể chuyển nhượng hoặc cho thuê lại cho các nhà đầu tư khác
- Thuê đất: 90-95 USD/m2 ( đã có hạ tầng, tùy theo vị trí và diện tích lô đất )
- Thuê nhà xưởng: 75 USD/m2
- Phí quản lý: 22.000 đồng/m2/năm (tương đương 1USD/ m2/Year).
- Giá điện vào giờ cao điểm và giờ bình thường đều theo quy định của EVN
- Giá nước sạch: 12.300 VND/m3 (tương đương 0,56 USD/ m3/Year).
- Giá xử lý nước (m3): 5.300 VND/m3 (tương đương 0.24USD/ m3/Year). Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Theo quy định của KCN Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: Đạt QCVN 40:2011/BTNMT Cột A
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Thăng Long 2 - Hưng Yên
- Tên: Khu công nghiệp Thăng Long 2 - Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH KCN Thăng Long II
- Mã số: THANGLONG2-IP-HY - Thời gian vận hành: 2006
- Địa chỉ: Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- Tổng diện tích: 345.2ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 80 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH KCN Thăng Long II | |
Địa điểm | KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | |
Diện tích | Tổng diện tích | 345.2 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | 40 | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | 65 công ty | |
Ngành nghề chính | Sản xuất lắp ráp điện, điện tử, cơ khí, ô tô, xe máy; sản xuất thép và các sản phẩm từ thép; sản xuất chế biến vật liệu xây dựng; chế biến nông sản, thực phẩm,… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 0.9 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Nằm trên quốc Lộ 5A, cách Hà Nội: 30km, Quốc Lộ 1A:15km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 65km; | |
Xe lửa | YES | |
Cảng biển | Hai Phong port: 70km, Cảng Quảng Ninh 115km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 35m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 15&11m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x25MVA, 2x63MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 18000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 9000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 65-85 USD |
Thời hạn thuê | 2056 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |