Tổng quan về khu công nghiệp Thuận Thành 2 - Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Thuận Thành 2 thành lập theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND do UBND tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 28/04/2009 có diện tích quy hoạch là 250ha, vị trí nằm sát đường Quốc lộ 38, khởi công xây dựng vào tháng 1/2011.
Ưu điểm:
Giao thông hiện đại và thuận tiện. Lực lượng lao động dồi dào. Trình độ quản lý cao. Các dịch vụ hỗ trợ sẵn có. Logistic tốt. Nhiều nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
Liên kết tốt, các ngành công nghiệp phụ trợ sẵn, dịch vụ hỗ trợ cho nhà đầu tư tốt. Hỗ trợ của chính quyền địa phương tốt, các chính sách ưu đãi đầu tư rõ ràng minh bạch. Chỉ số cạnh tranh cao
Nhược điểm:
Hạ tầng chưa hoàn thiện. Chi phí nhân công cao (gần T.p lớn)
Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động
Vị trí địa lý
- Khu công nghiệp nằm sát đường Quốc lộ 38, nằm sát thị trấn Hồ
- Độ cao so với mực nước biển: 5m
- Điều kiện khí hậu: ổn định mát mẻ
- Cách Hà Nội 28 km, cách thành phố Bắc Ninh 14 km
- Cách Sân bay Quốc tế Nội Bài khoảng 50 km
- Cách Ga Gia Lâm khoảng 28 km
Cơ sở hạ tầng
Khu công nghiệp vô cùng được chú trọng về cơ sở hạ tầng . Địa chất là đất cát có K = 0,9. Giao thông được chia làm đường chính là đường nhánh phụ trong đó đường chính đồng bộ 4-6 làn , đường nhánh phụ chia làm 2 làn.
Lĩnh vực Sản xuất, lắp ráp điện, điện tử, viễn thông, cơ khí, sản xuất thép và các sản phẩm từ thép, sản xuất hàng tiêu dùng, may mặc, chế biến nông sản và thực phẩm...
Các công trình thiết kế xây dựng hài hòa, tạo thành một tổng thể không gian qui hoạch- kiến trúc phù hợp với cảnh quan Khu công nghiệp. Đối với các khu công nghiệp phụ trợ ( chỗ để xe, nhà vệ sinh , trạm điện , đường ống dẫn nước , đường nước thải, Nhà máy đề phát điện nếu có , xử lý nước thải thiết kế xây dựng đảm bảo mỹ quan khu công nghiệp , đảm bảo chỉ xây dựng tối thiểu , không làm thay đổi tới các công trình chính và môi trường doanh nghiệp liền kề . Mật độ cây xanh 15%.
- Hệ thống Giao thông:
- Hệ thống đường giao thông nội bộ được xây dựng mặt cắt hợp lý, đảm bảo cho các phương tiện giao thông đến từng nhà máy dễ dàng và thuận tiện.
- Hệ thống điện chiếu sáng được lắp đặt dọc các tuyến đường
- Điện:
Nguồn cấp điện: Từ các tuyến 35 KW và 110KW. Mạng điện xây dựng bao quang các tuyến đường giao thông của khu công nghiệp
- Nước: Xây dựng nhà máy khai thác và xử lý nước cấp cho các Khu công nghiệp đô thị Thuận Thành II 12.800 ngày đêm gồm:
- 11.000m3/ ngày đêm cấp cho Khu công nghiệp
- 1.800m3 / ngày đêm cấp cho Khu đô thị
- Xử lý nước thải:
Hệ thống thoát nước thải được thiết kế độc lập hoàn toàn với hệ thống thoát nước mưa, gồm hệ thống cống tự chảy thu gom vào khu xử lý cục bộ đạt cấp C rồi mới xả vào hệ thống thoát nước thải tập chung của KCN. Sau đó nước thải được xử lý trong trạm xử lý nước thải tập trung đạt cấp A theo tiêu chuẩn TCVN 6984-2001 và xả ra kênh hệ thống tưới tiêu.
- Xử lý rác thải: Rác thải được đưa về bãi tập trung và phân loại và được vận chuyển đến khu xử lý rác thải tập trung.
- Hệ thống cứu hỏa: Hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo tiêu chuẩn
- Thông tin liên lạc: Xây dựng trung tâm thông tin liên lạc tại khu vực nhà điều hành KCN, Khu đô thị Thuận Thành II gần lối vào khu trung tâm điều khiển hệ thống. Dự kiến lắp đặt tổng đài phân phối. Giai đọn đầu sẽ lắp đặt hệ thống ống thông tin thật chuẩn xác .
- Thông tin khác: Bắc ninh có 14 trường đại học cao đẳng và trung cấp nghề đào tạo nhiều lĩnh vực.
Có thể nói, với những yếu tố đầu tư hấp dẫn, KCN Thuận Thành 2 đã trở thành nơi thu hút đầu tư phát triển, khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, góp phần giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nguồn thu cho ngân sách, là kênh quan trọng tiếp thu công nghệ và kinh nghiệm quản lý tiên tiến từ các nước phát triển.
Thời gian và chi phí
-Thời gian dự án: 50 năm kể từ ngày cấp chứng nhận đầu tư.
-Trong quá trình thuê xưởng, nhà đầu tư có thể thuê lại hoặc chuyển nhượng cho các nhà đầu tư khác.
-Giá cả: giá cho thuê đất đã có hạ tầng khoảng 80 USD/m²/đời dự án; phí quản lý KCN 0,35 USD/m²/năm,thuê nhà xưởng 32 USD/m2,phí quản lý 0.4 USD/m2/năm; giá điện và giá nước(Giá tham khảo: 100 - 450 USD/người/tháng); phí xử lý nước thải và phí xử lý chất thải rắn (theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN)
Nguồn nhân lực và mức lương trung bình nhân sự (nếu có)
Với nguồn lao động trẻ dồi dào đáp ứng nhu cầu lao động phổ thông cho các nhà đầu tư. Với khoảng cách gần Hà Nội, các chuyên gia và cán bộ chuyên môn dễ dàng tham gia cùng nhà đầu tư phát triển nhà máy và doanh nghiệp của mình
Mức lương trung bình của lao động phổ thông ở đây dao động từ 6 đến 9 triệu đồng/tháng
Các kỹ sư, cán bộ phòng ban chuyên môn sẽ có mức lương cao hơn tùy thuộc vào vị trí công việc dao động từ 8 đến 25 triệu đồng.
Ưu đãi của các nhà đầu tư
Các nhà đầu tư được miễn thuế 2 năm đầu và giảm 50% cho 4 năm tiếp theo khi đầu tư vào khu công nghiệp Thuận Thành 2
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Thuận Thành 2 - Bắc Ninh
- Tên: Khu công nghiệp Thuận Thành 2 - Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far
- Mã số: THUANTHANH2-IP-BN - Thời gian vận hành: 2011
- Địa chỉ: Quốc lộ 38, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- Tổng diện tích: 250ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Diện tích đất nhỏ nhất 1ha diện tích xưởng tiêu chuẩn nhỏ nhất 1000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 80 USD/m2 Không thay đổi trong vòng 2 năm, chưa bao gồm VAT
Liên hệ nhà đầu tư:
Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun - Far
+ Địa chỉ: Khu công nghiệp Thuận Thành 2, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
+ Điện thoại: 0222 3840446
+ Fax: 0222 3840445
Ghi chú:
Khu công nghiệp Thuận Thành 2 có diện tích quy hoạch là 250ha, vị trí nằm sát đường Quốc lộ 38, khởi công xây dựng vào tháng 1/2011
Hạng mục |
Chi tiết |
OVERVIEW: |
Nhà đầu tư hạ tầng |
Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far |
Địa điểm |
Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh |
Diện tích |
Tổng diện tích |
250 |
Diện tích đất xưởng |
|
Diện tích còn trống |
Mật độ cây xanh >15% |
Tỷ lệ cây xanh |
|
Thời gian vận hành |
2011 |
Nhà đầu tư hiện tại |
|
Ngành nghề chính |
điện tử, cơ khí, chế tạo máy |
Tỷ lệ lấp đầy |
100 |
LOCATION & DISTANCE: |
Đường bộ |
Cách Thủ đô Hà Nội: 40km Cách sân bay Quốc tế Nội Bài: 55km Cách Samsung Bắc Ninh: 25km |
Hàng không |
To Noi Bai International airport: 55km; |
Xe lửa |
|
Cảng biển |
Hai Phong port: 120km |
INFRASTRUCTURE: |
Địa chất |
|
Giao thông nội khu |
Đường chính |
Đồng bộ 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ |
2 lanes |
Nguồn điện |
Điện áp |
Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn |
|
Nước sạch |
Công suất |
|
Công suất cao nhất |
12800m3/day |
Hệ thống xử lý nước thải |
Công suất |
2000m3/day |
Internet và viễn thông |
ADSL, Fireber & Telephone line |
LEASING PRICE: |
Đất |
Giá thuê đất |
80 USD |
Thời hạn thuê |
2061 |
Loại/Hạng |
Level A |
Phương thức thanh toán |
12 months |
Đặt cọc |
0.05 |
Diện tích tối thiểu |
1 ha |
Xưởng |
5 USD |
Phí quản lý |
Phí quản lý |
0.5 USD/m2 |
Phương thức thanh toán |
3 months/12 months |
Giá điện |
Giờ cao điểm |
0.1 USD |
Bình thường |
0.05 USD |
Giờ thấp điểm |
0.03 USD |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
Nhà cung cấp |
EVN |
Giá nước sạch |
Giá nước |
0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
Nhà cung cấp nước |
Charged by Gov. suppliers |
Phí nước thải |
Giá thành |
0.3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
Chất lượng nước trước khi xử lý |
Level B |
Chất lượng nước sau khi xử lý |
Level A |
Phí khác |
yes |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com