Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Tịnh Phong - Quảng Ngãi
- Tên: Khu công nghiệp Tịnh Phong - Quảng Ngãi
- Chủ đầu tư: Ban quản lý khu công nghiệp Quảng Ngãi
- Mã số: TINHPHONG-IP-QNG - Thời gian vận hành: 1999
- Địa chỉ: Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- Tổng diện tích: 140.72ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Diện tích đất nhỏ nhất 1ha diện tích xưởng tiêu chuẩn nhỏ nhất 1000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 30 USD/m2 Không thay đổi trong vòng 2 năm, chưa bao gồm VAT
Ghi chú: Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | ||
Địa điểm | Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | |
Diện tích | Tổng diện tích | 140.72 |
Diện tích đất xưởng | 100.76 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 1999 | |
Nhà đầu tư hiện tại | 42 investors | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp điện tử, cơ khí lắp ráp; Công nghiệp chế biến nông lâm sản; Công nghiệp dệt may; Công nghiệp vật liệu Xây dựng, trang trí nội thất cao cấp; Công nghiệp khác (nhựa, hoá mỹ phẩm, bao bì...) | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đà Nẵng: 70km | |
Hàng không | Sân bay Chu Lai: 35km, Sân bay quốc tế Đà Nẵng: 70km | |
Xe lửa | Ga Tam Kỳ: 6km | |
Cảng biển | Cảng Trường Hải: 25 km, cảng Kỳ Hà: 35km, cảng Dung Quốc: 60km, cảng Tiên Sa Đà Nẵng :70 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 34m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 18.5&13.5 m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40MVA | |
Nước sạch | Công suất | TCKCN VN: 40m3/ day |
Công suất cao nhất | 5.000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4.500m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 10-20 USD |
Thời hạn thuê | 2049 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.05 | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | yes |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com