Tổng quan về khu công nghiệp Trà Đa - Gia Lai
Khu công nghiệp Trà Đa nằm trong Quy hoạch tổng thể các Khu công nghiệp ở Việt Nam được Thủ Tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định sô 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006 về việc quy hoạch phát triển các Khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. Khu công nghiệp Trà Đa nằm trên thành phố Pleiku có tổng diện tích 213 ha thu hút gần 50 nhà đầu tư trong và ngoài nước, lấp đầy 100% diện tích thu hút hàng ngàn người lao động.
-
Nhóm ngành công nghiệp chế biến lâm sản, nông sản thực phẩm.
-
Nhóm ngành công nghiệp vật liệu xây dựng.
-
Nhóm ngành chế tạo, lắp ráp cơ khí điện tử.
-
Nhóm ngành sản xuất, gia công hàng tiêu dùng.
Vị trí địa lý của khu công nghiệp Trà Đa:
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Trà Đa:
Ưu đãi đầu tư của khu công nghiệp Trà Đa:
- Tên: Khu công nghiệp Trà Đa - Gia Lai
- Chủ đầu tư: Công ty Phát triển Hạ tầng khu kinh tế gia lai
- Mã số: TRADAIP-GL - Thời gian vận hành: 2003
- Địa chỉ: Xã Trà Đa và xã Biển Hồ, thành phố Pleiku
- Tổng diện tích: 213ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10,000 m2 Factory: Built up area:500m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 30 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công Ty Phát Triển Hạ Tầng Khu Kinh Tế Tỉnh Gia Lai | |
Địa điểm | Xã Trà Đa và xã Biển Hồ, thành phố Pleiku | |
Diện tích | Tổng diện tích | 213 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công Ty C.P Giấy Gia Lai, NM Cà Phê Hưng Nguyên, Nutifood Hoàng Anh | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biết nông lâm sản, sản xuất nhiên liệu sinh học. Công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp tiêu dung. Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc, công nghiệp hóa chất, chế biến nông lâm sản, Công nghiệp cơ khí chế tạo, điện, điện tử | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Pleiku city: 7km, road 19 | |
Hàng không | To Pleiku Airport: 5km | |
Xe lửa | ||
Cảng biển | To Quy Nhơn Sea Port: 166km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 15m, Number of lane: 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 7,5m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110KV and 500/220KV |
Công suất nguồn | 125MVA | |
Nước sạch | Công suất | 2.678m3/day (TCCN: 40m3/ha/days) |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 20-30 USD |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Liên hệ:
Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư Khu công nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 1900.8888.58
Email: Info@iipvietnam.com