Giới thiệu chung về cụm công nghiệp Vạn Hà
1. Ngành nghề thu hút đầu tư: Điện tử, điện lạnh, viễn thông, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, chế biến nông lâm, thủy sản
2. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng 36
3. Chính sách ưu đãi đầu tư
- Miễn giấy phép xây dựng
- Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất 7 năm và ảnh hưởng các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật
- Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Doanh nghiệp sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng từ 10 đến 100 lao động nữ, trong đó số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên hoặc sử dụng lao động thường xuyên trên 100 lao động nữ mà số lao động nữ chiếm trên 30% tổng số lao động
- Ưu đãi thuế xuất nhập khẩu
Được miễn thuế xuất nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài khoản cố định
Được hưởng ưu đãi thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn.
4. Bảng tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất
Cụm công nghiêp Vạn Hà, Thanh Hóa
BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||
STT | TÊN LÔ ĐẤT | KÝ HIỆU | DIỆN TÍCH (m2) | TẦNG CAO | MẬT ĐỘ XÂY DỰNG | HỆ SỐ SDĐ | TỶ LỆ (%) |
1 | ĐẤT HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ KHU CN | HC-DV | 2977.50 | 1-3 | 50 | 1.5 | 1.2 |
2 | ĐẤT CÔNG NGHIỆP | 132021.09 | 1-3 | 70 | 2.1 | 54.1 | |
2.1 | Đất công nghiệp kho bãi, cơ khí | KBCK | 38492.39 | 1-3 | 70 | 2.1 | 15.8 |
2.2 | Đất công nghiệp chế biến | CNCB | 58828.14 | 1-3 | 70 | 2.1 | 24.1 |
2.3 | Đất tiểu thủ công nghiệp | TTCN | 34700.56 | 1-3 | 70 | 2.1 | 14.2 |
3 | ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY | 39947.81 | - | - | - | 16.4 | |
Đất cây xanh cách ly 01 | CL-01 | 6086.33 | - | - | - | 2.5 | |
Đất cây xanh cách ly 02 | CL-02 | 27298.34 | - | - | - | 11.2 | |
Đất cây xanh cách ly 03 | CL-03 | 6563.14 | - | - | - | 2.7 | |
4 | ĐẤT CÂY XANH THỂ THAO | 11433.30 | - | - | - | 4.7 | |
Đất cây xanh thể thao 01 | CX-01 | 4280.80 | - | - | - | 1.8 | |
Đất cây xanh thể thao 02 | CX-02 | 7152.50 | - | - | - | 2.9 | |
5 | DỰ ÁN MƯƠNG CẤP NƯỚC N9 | 5353.55 | - | - | - | 2.2 | |
6 | ĐẤT KHU HTKT | HTKT -01 | 2850.48 | 1.2 | |||
7 | ĐẤT GIAO THÔNG | 49411.56 | - | - | - | 20.3 | |
TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH | 243995.29 | 100 |
5. Nhân công lao đông:
Nguồn lao động: Địa bản huyện Thiệu Hóa có khoảng 152.785 người. Trong đó có khoảng 106.497 người ( chiếm 70%) trong độ tuổi lao động
Mực giá nhân công:
- Công nhân: Khoang 170 USD/ tháng
- Nhân viên văn phòng: 200-400 USD/tháng
- Trưởng phòng, kế toán trưởng: 300-500 USD/ tháng
- Kỹ sư, nhân viên ký thuật: 250-300 USD/ tháng
6. Cơ sở hạ tầng:
Cụm công nghiệp Vạn Hà Thanh Hóa
- Nguồn điện: Đường điện cao thế 110KV liên tục
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Nguồn nước: Nước sạch công suất 760 m3/ngày
- Điều kiện đất đai: Đảm bảo cung cấp cho các doanh nghiệp mặt bằng, sạch, đã san lấp và đồng bộ hóa với hệ thống hạ tầng thuận tiện để doanh nghiệp đầu tư vào xây dựng.
- Hệ thống xử lý nước thải: Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt được các doanh nghiệp xử lý sơ bộ đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả ra hệ thống thoát nước thải chung của Cụm. Sau đó CCN sẽ tiếp tục xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành.
- Hệ thống xe công cộng: Tuyến xe bus số 02, 20 liên tục từ Thiệu Hóa đi TP Thanh Hóa qua QL 45.
- Hệ thống giao thông nội bộ: Đường trục chính lòng đường rộng 11,5m, đường nhánh rộng 7,5m hệ thống chiếu sáng lắp đặt dọc các tuyến đường.
7. Quy trình làm việc
- Khách hàng đồng ý thuê đất
- Đăng ký doanh nghiệp và đăng ký đầu tư
- Ký hợp đồng thuê lại QSDD
- Bàn giao đất
- Bàn giao giấy chứng nhận quyền SDD
- Giấy phép xây dựng
- Thi công xây lắp
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ 1900 888 858 hoặc 0866 550 88.
IIP VIETNAM - Cổng thông tin bất động sản công nghiệp Việt Nam